Đọc nhanh: 首都经贸大学 (thủ đô kinh mậu đại học). Ý nghĩa là: Đại học Kinh doanh và Kinh tế Thủ đô, Bắc Kinh.
✪ 1. Đại học Kinh doanh và Kinh tế Thủ đô, Bắc Kinh
Capital University of Business and Economics, Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首都经贸大学
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 经过 学习 , 大家 的 觉悟 都 提高 了
- qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 大家 都 在 努力学习
- Mọi người đều đang nỗ lực học tập.
- 在 大学 里 , 我 每天 都 接时 上课
- Ở trường đại học, tôi sát giờ mới lên lớp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
学›
经›
贸›
都›
首›