Đọc nhanh: 首推 (thủ thôi). Ý nghĩa là: để thực hiện lần đầu tiên, lấy tên như một ví dụ điển hình, coi như là quan trọng nhất.
首推 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện lần đầu tiên
to implement for the first time
✪ 2. lấy tên như một ví dụ điển hình
to name as a prime example
✪ 3. coi như là quan trọng nhất
to regard as the foremost
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首推
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn là yêu thích nhất
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 这位 首相 推动 了 改革
- Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
首›