首届 shǒujiè
volume volume

Từ hán việt: 【thủ giới】

Đọc nhanh: 首届 (thủ giới). Ý nghĩa là: lần thứ nhất; lần đầu; kì thứ nhất. Ví dụ : - 首届运动会。 thế vận hội lần thứ nhất.. - 首届毕业生。 học sinh tốt nghiệp khoá đầu.

Ý Nghĩa của "首届" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

首届 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần thứ nhất; lần đầu; kì thứ nhất

第一次;第一期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 首届 shǒujiè 运动会 yùndònghuì

    - thế vận hội lần thứ nhất.

  • volume volume

    - 首届 shǒujiè 毕业生 bìyèshēng

    - học sinh tốt nghiệp khoá đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首届

  • volume volume

    - 首届 shǒujiè 毕业生 bìyèshēng

    - học sinh tốt nghiệp khoá đầu.

  • volume volume

    - 首届 shǒujiè 运动会 yùndònghuì

    - thế vận hội lần thứ nhất.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 恨意 hènyì shì 首先 shǒuxiān 找回 zhǎohuí de 人性 rénxìng

    - Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 名山 míngshān 首推 shǒutuī 黄山 huángshān

    - Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.

  • volume volume

    - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • volume volume

    - 首长 shǒuzhǎng xiàng 站岗 zhàngǎng de 卫兵 wèibīng huí le

    - thủ tướng chào lại lính gác.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLW (尸中田)
    • Bảng mã:U+5C4A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao