Đọc nhanh: 饺子 (giảo tử). Ý nghĩa là: bánh chẻo; sủi cảo; há cảo. Ví dụ : - 饺子馅儿是荤的还是素的? Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?. - 我不太喜欢吃饺子。 Tôi không thích ăn há cảo lắm.. - 我想自己包饺子。 Tôi muốn tự mình gói bánh chẻo.
饺子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh chẻo; sủi cảo; há cảo
半圆形的有馅儿的面食
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 我 不 太 喜欢 吃饺子
- Tôi không thích ăn há cảo lắm.
- 我 想 自己 包 饺子
- Tôi muốn tự mình gói bánh chẻo.
- 那锅 饺子 皮 很 薄
- Nồi bánh sủi cảo đó, vỏ rất mỏng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饺子
✪ 1. 包,煮,吃,端 + 饺子
gói/ nấu/ ăn/ mang lên + sủi cảo
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
✪ 2. 好吃的,肉馅的,素馅的 + 饺子
sủi cảo + ngon/ nhân thịt/ nhân chay
- 桌子 上 有 一盘 肉馅 饺子
- Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.
- 她 包 的 素 馅 饺子 很 好吃
- Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饺子
- 奶奶 在 捞 饺子
- Bà đang vớt sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 你 这样 煮 饺子 煮 得 熟 吗
- Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?
- 我 买点 瘦肉 做 饺子
- Tôi sẽ mua một ít thịt nạc để làm bánh bao.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
饺›