Đọc nhanh: 包饺子 (bao giáo tử). Ý nghĩa là: làm vằn thắn; làm sủi cảo, bao diệt; bao vây địch quân để tiêu diệt.
包饺子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm vằn thắn; làm sủi cảo
做饺子
✪ 2. bao diệt; bao vây địch quân để tiêu diệt
比喻把敌方包围起来,消灭掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包饺子
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 我 想 自己 包 饺子
- Tôi muốn tự mình gói bánh chẻo.
- 你 想 吃 包子 还是 饺子 ?
- Cậu muốn ăn bánh bao hay ăn bánh chẻo.
- 她 包 的 素 馅 饺子 很 好吃
- Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.
- 他 正在 和面 , 准备 包 饺子
- Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
子›
饺›