幽默风趣 yōumò fēngqù
volume volume

Từ hán việt: 【u mặc phong thú】

Đọc nhanh: 幽默风趣 (u mặc phong thú). Ý nghĩa là: Hài hước. Ví dụ : - 男人喜欢和女人打情骂俏说那是自己的幽默风趣为的是活跃气氛 Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

Ý Nghĩa của "幽默风趣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幽默风趣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hài hước

Ví dụ:
  • volume volume

    - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽默风趣

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 风俗 fēngsú hěn 有趣 yǒuqù

    - Phong tục cổ xưa rất thú vị.

  • volume volume

    - 风趣 fēngqù 表达 biǎodá le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.

  • volume volume

    - hěn yǒu 幽默 yōumò

    - Anh ấy rất có khiếu hài hước.

  • volume volume

    - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè 风趣 fēngqù 幽默 yōumò

    - Thầy giáo giảng bài rất hài hước.

  • volume volume

    - 男朋友 nánpéngyou 非常 fēicháng 幽默 yōumò

    - Bạn trai cô ấy rất hài hước.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 戏说 xìshuō 一些 yīxiē 幽默 yōumò 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn nói những lời trêu đùa hài hước.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 风格 fēnggé hěn 幽默 yōumò

    - Phong cách nói chuyện của anh ấy rất hài hước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+6 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: U
    • Nét bút:丨フフ丶フフ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UVII (山女戈戈)
    • Bảng mã:U+5E7D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFIK (田火戈大)
    • Bảng mã:U+9ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao