Đọc nhanh: 饶 (nhiêu). Ý nghĩa là: tha; tha thứ, thêm vào; cho thêm, tuy; mặc; dù; mặc dù. Ví dụ : - 这次就饶了你。 Lần này tha thứ cho bạn.. - 老师饶了他的错误。 Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.. - 炒菜时再饶点盐。 Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
饶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tha; tha thứ
饶恕;宽容
- 这次 就 饶 了 你
- Lần này tha thứ cho bạn.
- 老师 饶 了 他 的 错误
- Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.
✪ 2. thêm vào; cho thêm
另外添
- 炒菜 时 再 饶点 盐
- Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
饶 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuy; mặc; dù; mặc dù
连词表示让步,跟''虽然,尽管''意思相近
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
饶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong phú; nhiều
丰富;多
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
饶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Nhiêu
姓
- 我姓 饶
- Tôi họ Nhiêu.
- 那位 是 饶先生
- Vị này là ngài Nhiêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饶
✪ 1. 饶 + 过/了 + Tân ngữ
Tha thứ cho ai/cái gì
- 大家 饶过 他 这 一回
- Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.
- 妈妈 饶 了 我
- Mẹ tha thứ cho tôi.
✪ 2. 饶... ...
Dù...
- 饶 他 很 努力 , 成绩 还是 不太 理想
- Dù cậu ấy rất cố gắng, kết quả vẫn không quá lý tưởng.
- 饶 他 跑得快 , 还是 没 赶上
- Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 我姓 饶
- Tôi họ Nhiêu.
- 嘴损 不饶 人
- nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饶›