ráo
volume volume

Từ hán việt: 【nhiêu】

Đọc nhanh: (nhiêu). Ý nghĩa là: tha; tha thứ, thêm vào; cho thêm, tuy; mặc; dù; mặc dù. Ví dụ : - 这次就饶了你。 Lần này tha thứ cho bạn.. - 老师饶了他的错误。 Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.. - 炒菜时再饶点盐。 Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tha; tha thứ

饶恕;宽容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì jiù ráo le

    - Lần này tha thứ cho bạn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī ráo le de 错误 cuòwù

    - Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.

✪ 2. thêm vào; cho thêm

另外添

Ví dụ:
  • volume volume

    - 炒菜 chǎocài shí zài 饶点 ráodiǎn yán

    - Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.

  • volume volume

    - 汤里 tānglǐ 饶点 ráodiǎn 味道 wèidao 更好 gènghǎo

    - Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuy; mặc; dù; mặc dù

连词表示让步,跟''虽然,尽管''意思相近

Ví dụ:
  • volume volume

    - ráo shì 经验丰富 jīngyànfēngfù 遇到 yùdào le 难题 nántí

    - Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.

  • volume volume

    - ráo 这么 zhème shuō 事情 shìqing 不好办 bùhǎobàn

    - Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong phú; nhiều

丰富;多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 饶有 ráoyǒu 藏书 cángshū

    - Anh ta có nhiều sách trong nhà.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 饶有 ráoyǒu 粮食 liángshí

    - Trong kho có nhiều lương thực.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Nhiêu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng ráo

    - Tôi họ Nhiêu.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi shì 饶先生 ráoxiānsheng

    - Vị này là ngài Nhiêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 饶 + 过/了 + Tân ngữ

Tha thứ cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā 饶过 ráoguò zhè 一回 yīhuí

    - Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.

  • volume

    - 妈妈 māma ráo le

    - Mẹ tha thứ cho tôi.

✪ 2. 饶... ...

Dù...

Ví dụ:
  • volume

    - ráo hěn 努力 nǔlì 成绩 chéngjì 还是 háishì 不太 bùtài 理想 lǐxiǎng

    - Dù cậu ấy rất cố gắng, kết quả vẫn không quá lý tưởng.

  • volume

    - ráo 跑得快 pǎodékuài 还是 háishì méi 赶上 gǎnshàng

    - Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • volume volume

    - 富饶 fùráo de 长江流域 chángjiāngliúyù

    - lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng ráo

    - Tôi họ Nhiêu.

  • volume volume

    - 嘴损 zuǐsǔn 不饶 bùráo rén

    - nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 不饶 bùráo rén 分秒 fēnmiǎo sài 黄金 huángjīn

    - thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.

  • volume volume

    - ráo 这么 zhème shuō 事情 shìqing 不好办 bùhǎobàn

    - Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.

  • volume volume

    - 瘦瘠 shòují de 荒山 huāngshān 改造 gǎizào chéng 富饶 fùráo 山区 shānqū

    - cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao