Đọc nhanh: 饭量 (phạn lượng). Ý nghĩa là: lượng cơm ăn; sức ăn. Ví dụ : - 饭量小 sức ăn ít. - 饭量增加 sức ăn tăng
饭量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượng cơm ăn; sức ăn
一个人一顿饭能吃的食物的量
- 饭量 小
- sức ăn ít
- 饭量 增加
- sức ăn tăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭量
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 饭量 小
- sức ăn ít
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 饭量 增加
- sức ăn tăng
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
量›
饭›