Đọc nhanh: 食量 (thực lượng). Ý nghĩa là: sức ăn; lượng ăn, thực lượng.
食量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức ăn; lượng ăn
饭量
✪ 2. thực lượng
一餐进食食物的容量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食量
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 食物 量 不 多
- Lượng thức ăn không nhiều.
- 食量 淫盛 , 身体 受不了
- Ăn uống quá độ, cơ thể không chịu nổi.
- 粮食产量 翻 了 两番
- Sản lượng lương thực tăng bốn lần.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 肿起来 看 今年 我国 粮食产量 还 不错
- Có vẻ như sản lượng ngũ cốc của nước ta năm nay khá tốt.
- 这种 食品 的 脂肪 含量 很 高
- Hàm lượng chất béo trong thực phẩm này rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
量›
食›