Đọc nhanh: 饭碗 (phạn uyển). Ý nghĩa là: bát ăn cơm; bát đựng cơm; chén ăn cơm, việc làm; nghề nghiệp; nồi cơm; cần câu cơm; chén cơm, gạo. Ví dụ : - 找饭碗 tìm chén cơm (tìm việc). - 铁饭碗 việc làm vững chắc.. - 她砸了自己的饭碗,干起了个体经商买卖。 Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
饭碗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bát ăn cơm; bát đựng cơm; chén ăn cơm
盛饭的碗
✪ 2. việc làm; nghề nghiệp; nồi cơm; cần câu cơm; chén cơm
(饭碗儿) 比喻职业
- 找 饭碗
- tìm chén cơm (tìm việc)
- 铁饭碗
- việc làm vững chắc.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. gạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭碗
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 往碗 里 盛饭
- Xới cơm vào bát.
- 姐姐 做 了 饭 , 又 洗 了 碗
- Chị gái đã nấu cơm lại còn rửa cả bát nữa.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碗›
饭›