Đọc nhanh: 饮酒驾车 (ẩm tửu giá xa). Ý nghĩa là: uống rượu và lái xe (nồng độ cồn trong máu vừa phải cao).
饮酒驾车 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống rượu và lái xe (nồng độ cồn trong máu vừa phải cao)
drink and drive (moderately high blood alcohol concentration)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮酒驾车
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 第五次 醉酒 驾车 后 被 吊销 驾照
- Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.
- 劳驾 , 这里 可以 停车 吗 ?
- Xin lỗi, có thể đỗ xe ở đây không?
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 他 喝酒 了 , 不能 开车
- Anh ấy uống rượu, không thể lái xe.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
酒›
饮›
驾›