Đọc nhanh: 饭气攻心 (phạn khí công tâm). Ý nghĩa là: hôn mê thức ăn, buồn ngủ sau ăn.
饭气攻心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hôn mê thức ăn
food coma
✪ 2. buồn ngủ sau ăn
postprandial somnolence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭气攻心
- 厨房 里 有 饭菜 的 气味
- Trong bếp có mùi thức ăn.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 别 让 暑气 圈 在 心里
- Đừng để sự nóng giận trong lòng.
- 她 的 娇气 让 人 担心
- Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
攻›
气›
饭›