Đọc nhanh: 服用 (phục dụng). Ý nghĩa là: uống thuốc. Ví dụ : - 她必须一天服用两次这种药 Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.
服用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống thuốc
to take (medicine)
- 她 必须 一天 服用 两次 这种 药
- Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服用
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 外用药 不可 口服
- Thuốc bôi ngoài da không thể uống.
- 她 为 客户服务 非常 用心
- Cô ấy rất tận tâm phục vụ khách hàng.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 在 麻醉剂 的 作用 下 我 感到 舒服些
- Dưới tác dụng của chất gây mê, tôi cảm thấy thoải mái hơn.
- 她 必须 一天 服用 两次 这种 药
- Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.
- 他 在 服用 氯 胍 和 氯喹
- Anh ấy đang dùng proguanil và chloroquine.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
用›