服用 fúyòng
volume volume

Từ hán việt: 【phục dụng】

Đọc nhanh: 服用 (phục dụng). Ý nghĩa là: uống thuốc. Ví dụ : - 她必须一天服用两次这种药 Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.

Ý Nghĩa của "服用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

服用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uống thuốc

to take (medicine)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必须 bìxū 一天 yìtiān 服用 fúyòng 两次 liǎngcì 这种 zhèzhǒng yào

    - Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服用

  • volume volume

    - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • volume volume

    - 外用药 wàiyòngyào 不可 bùkě 口服 kǒufú

    - Thuốc bôi ngoài da không thể uống.

  • volume volume

    - wèi 客户服务 kèhùfúwù 非常 fēicháng 用心 yòngxīn

    - Cô ấy rất tận tâm phục vụ khách hàng.

  • volume volume

    - 服用 fúyòng le 大量 dàliàng 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.

  • volume volume

    - zài 麻醉剂 mázuìjì de 作用 zuòyòng xià 感到 gǎndào 舒服些 shūfúxiē

    - Dưới tác dụng của chất gây mê, tôi cảm thấy thoải mái hơn.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 一天 yìtiān 服用 fúyòng 两次 liǎngcì 这种 zhèzhǒng yào

    - Cô ấy phải dùng thuốc này hai lần một ngày.

  • volume volume

    - zài 服用 fúyòng guā 氯喹 lǜkuí

    - Anh ấy đang dùng proguanil và chloroquine.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 全套 quántào 服务 fúwù 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 用餐 yòngcān

    - Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao