Đọc nhanh: 饥渴貌 (ki khát mạo). Ý nghĩa là: dáng vẻ đói khát.
饥渴貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dáng vẻ đói khát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥渴貌
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他 做出 了 礼貌 的 邀请
- Anh ấy đưa ra lời mời lịch sự.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 他们 渴望 幸福 的 家庭
- Họ khao khát một gia đình hạnh phúc.
- 同学们 如饥似渴 地 学习
- Các bạn học sinh say mê học tập.
- 他 十分 渴望 有 个子 息
- Anh ấy rất khao khát có một đứa con.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渴›
貌›
饥›