Đọc nhanh: 食量失调 (thực lượng thất điệu). Ý nghĩa là: bữa ít bữa nhiều.
食量失调 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bữa ít bữa nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食量失调
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 早造 粮食产量 颇 高
- Sản lượng lương thực vụ mùa sớm khá cao.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 公司 因 事故 损失 了 大量 资金
- Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
调›
量›
食›