Đọc nhanh: 食物 (thực vật). Ý nghĩa là: đồ ăn; thức ăn; thực phẩm. Ví dụ : - 孩子们喜欢甜的食物。 Trẻ em thích đồ ăn ngọt.. - 这些食物非常新鲜。 Những thực phẩm này rất tươi.. - 请不要浪费食物。 Xin đừng lãng phí đồ ăn.
食物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ăn; thức ăn; thực phẩm
可以吃的东西
- 孩子 们 喜欢 甜 的 食物
- Trẻ em thích đồ ăn ngọt.
- 这些 食物 非常 新鲜
- Những thực phẩm này rất tươi.
- 请 不要 浪费 食物
- Xin đừng lãng phí đồ ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 食物
✪ 1. Định ngữ(健康、新鲜、油腻) + 的 + 食物
"食物" vai trò trung tâm ngữ
- 新鲜 的 事物 对 身体 很 好
- Đồ ăn tươi có lợi cho sức khỏe.
- 我 不 喜欢 吃 油腻 食物
- Tôi không thích ăn đồ ăn dầu mỡ.
So sánh, Phân biệt 食物 với từ khác
✪ 1. 食品 vs 食物
- "食品" là "thực phẩm", nhưng "食物" không nhất thiết là "thực phẩm".
- Phạm vi của "食品" là phạm vi hẹp và phạm vi của "食物" là rộng.
"食品" sử dụng nhiều hơn so với "食物".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食物
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 在 慢慢 哺着 食物
- Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 他 准备 了 足够 的 食物
- Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
食›