Đọc nhanh: 石 (thạch.đạn). Ý nghĩa là: đá, đá khắc, họ Thạch. Ví dụ : - 山上有很多块石头。 Trên núi có rất nhiều tảng đá.. - 河边布满了小石块。 Bờ sông đầy những hòn đá nhỏ.. - 古老石刻见证历史。 Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
石 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đá
构成地壳的坚硬物质,是由矿物集合而成的
- 山上 有 很多 块 石头
- Trên núi có rất nhiều tảng đá.
- 河边 布满 了 小 石块
- Bờ sông đầy những hòn đá nhỏ.
✪ 2. đá khắc
指石刻
- 古老 石刻 见证 历史
- Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
- 著名 石刻 吸引 游客
- Đá khắc nổi tiếng thu hút khách du lịch.
✪ 3. họ Thạch
(Shí) 姓
- 他 姓 石
- Anh ấy họ Thạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›