Đọc nhanh: 粮食作物 (lương thực tá vật). Ý nghĩa là: cây lương thực.
粮食作物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lương thực
稻、小麦和杂粮作物的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮食作物
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 作践 粮食
- lãng phí lương thực
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 食物 必须 在 卫生 的 环境 中 制作
- Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
物›
粮›
食›