Đọc nhanh: 石板 (thạch bản). Ý nghĩa là: đá phiến, bàn đá; bảng đá. Ví dụ : - 不要躺在冰冷的石板上。 đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
石板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đá phiến
片状的石头,多用为建筑材料
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
✪ 2. bàn đá; bảng đá
文具,用薄的方形板岩制成,周围镶木框,用石笔在上面写字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石板
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
石›