出入境管理局 chū rùjìng guǎnlǐ jú
volume volume

Từ hán việt: 【xuất nhập cảnh quản lí cục】

Đọc nhanh: 出入境管理局 (xuất nhập cảnh quản lí cục). Ý nghĩa là: Cục quản lý xuất nhập cảnh (PRC).

Ý Nghĩa của "出入境管理局" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出入境管理局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cục quản lý xuất nhập cảnh (PRC)

Exit and Entry Administration Bureau (PRC)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出入境管理局

  • volume volume

    - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • volume volume

    - 准许 zhǔnxǔ 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - cho phép làm thủ tục xuất cảnh.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - Tôi phải làm thủ tục xuất cảnh.

  • volume volume

    - 入境 rùjìng 时请 shíqǐng 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.

  • volume volume

    - 入境 rùjìng shí 需要 xūyào 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.

  • volume volume

    - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • volume volume

    - 建议 jiànyì 纳入 nàrù 管理体系 guǎnlǐtǐxì

    - Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.

  • volume volume

    - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao