Đọc nhanh: 独食独生疮 (độc thực độc sinh sang). Ý nghĩa là: Ăn độc chốc mép; ăn độc chốc đít.
独食独生疮 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn độc chốc mép; ăn độc chốc đít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独食独生疮
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 他 独自 去 中国 做生意 了
- Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
- 她 是 他们 的 独生女
- Cô ấy là con gái duy nhất của họ.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
生›
疮›
食›