飞人 fēirén
volume volume

Từ hán việt: 【phi nhân】

Đọc nhanh: 飞人 (phi nhân). Ý nghĩa là: người bay (xiếc), người bay; phi nhân; người chạy nhanh (chỉ người nhảy cao hoặc chạy nhanh). Ví dụ : - 空中飞人 xiếc người bay trên không trung. - 女飞人 nữ phi nhân. - 世界飞人 người chạy nhanh nhất thế giới.

Ý Nghĩa của "飞人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

飞人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người bay (xiếc)

指悬空进行杂技表演

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空中飞人 kōngzhōngfēirén

    - xiếc người bay trên không trung

✪ 2. người bay; phi nhân; người chạy nhanh (chỉ người nhảy cao hoặc chạy nhanh)

指跳得特别高或跑得非常快的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女飞人 nǚfēirén

    - nữ phi nhân

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 飞人 fēirén

    - người chạy nhanh nhất thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞人

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 飞人 fēirén

    - người chạy nhanh nhất thế giới.

  • volume volume

    - 杂技 zájì 空中飞人 kōngzhōngfēirén xíng ma

    - Ngay cả một nghệ sĩ trapeze?

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn wèi 迷惑 míhuo 敌人 dírén 雷达 léidá ér cóng 飞机 fēijī shàng rēng chū de 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn

    - là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • volume volume

    - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn ràng 人们 rénmen 眉飞色舞 méifēisèwǔ 充满 chōngmǎn le 欢乐 huānlè 活力 huólì

    - Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 足以 zúyǐ 应用 yìngyòng zài 无人 wúrén jià shǐ 太空飞行 tàikōngfēixíng shàng

    - Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.

  • volume volume

    - 解放前 jiěfàngqián 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng 人心浮动 rénxīnfúdòng

    - trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao