Đọc nhanh: 轻飘飘 (khinh phiêu phiêu). Ý nghĩa là: nhẹ bay; bay bổng; nhẹ nhàng; tênh tênh; thanh thảnh, nhanh nhẹ; nhanh nhẹn (động tác); (tâm trạng) thoải mái; tự tại. Ví dụ : - 垂柳轻飘飘地摆动。 gió đưa cành liễu la đà.. - 他高兴地走着,脚底下轻飘飘的。 anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
轻飘飘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ bay; bay bổng; nhẹ nhàng; tênh tênh; thanh thảnh
(轻飘飘的) 形容轻得像要飘起来的样子
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
✪ 2. nhanh nhẹ; nhanh nhẹn (động tác); (tâm trạng) thoải mái; tự tại
(动作) 轻快灵活; (心情) 轻松、自在
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻飘飘
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 轻飘 的 柳絮
- tơ liễu nhè nhẹ bay.
- 雪花 在 空中 轻轻 飘落
- Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.
- 花瓣 轻轻 飘
- Cánh hoa nhẹ nhàng bay.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 幺 雪花 轻轻 飘落
- Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.
- 糸 在 风中 轻轻 飘
- Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轻›
飘›