鸾飘凤泊 luán piāo fèng pō
volume volume

Từ hán việt: 【loan phiêu phượng bạc】

Đọc nhanh: 鸾飘凤泊 (loan phiêu phượng bạc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thư pháp đậm, duyên dáng, (văn học) chim lửa bay lên, chim phượng hoàng bay lên (thành ngữ), vợ chồng xa nhau.

Ý Nghĩa của "鸾飘凤泊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸾飘凤泊 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) thư pháp đậm, duyên dáng

fig. bold, graceful calligraphy

✪ 2. (văn học) chim lửa bay lên, chim phượng hoàng bay lên (thành ngữ)

lit. firebird soars, phoenix alights (idiom)

✪ 3. vợ chồng xa nhau

married couple separated from each other

✪ 4. người tài năng không được trao cơ hội để phát huy hết tiềm năng của mình

talented person not given the opportunity to fulfill his potential

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸾飘凤泊

  • volume volume

    - 鸾凤和鸣 luánfènghémíng ( 夫妻 fūqī měi )

    - vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 鸾凤和鸣 luánfènghémíng

    - Vợ chồng bọn họ hòa thuận.

  • volume volume

    - 鸾凤分飞 luánfèngfēnfēi ( 夫妻 fūqī 离散 lísàn )

    - vợ chồng li tán.

  • volume volume

    - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 使 shǐ 许多 xǔduō 夫妻 fūqī 鸾凤分飞 luánfèngfēnfēi

    - Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.

  • volume volume

    - 多年 duōnián 在外 zàiwài 漂泊 piāobó

    - Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.

  • volume volume

    - 任云 rènyún 飘走 piāozǒu 追逐 zhuīzhú

    - Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.

  • volume volume

    - luán shì 传说 chuánshuō zhōng 凤凰 fènghuáng 一类 yīlèi de niǎo

    - Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+2 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Phượng , Phụng
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNE (竹弓水)
    • Bảng mã:U+51E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pō , Pó , Pò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHA (水竹日)
    • Bảng mã:U+6CCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phong 風 (+11 nét)
    • Pinyin: Piāo
    • Âm hán việt: Phiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MFHNK (一火竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCPYM (卜金心卜一)
    • Bảng mã:U+9E3E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình