Đọc nhanh: 泊 (bạc.phách). Ý nghĩa là: đậu; cập bến; ghé bến; dừng thuyền; đỗ thuyền, ngừng; dạt; dừng lại; lưu lại, lạnh nhạt; dửng dưng (danh lợi). Ví dụ : - 轮船即将泊入港口。 Tàu thủy sắp cập vào cảng.. - 渔船昨晚已泊此处。 Thuyền đánh cá tối qua đã đậu ở đây.. - 他多年在外漂泊。 Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.
泊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đậu; cập bến; ghé bến; dừng thuyền; đỗ thuyền
船靠岸;停船
- 轮船 即将 泊入 港口
- Tàu thủy sắp cập vào cảng.
- 渔船 昨晚 已泊 此处
- Thuyền đánh cá tối qua đã đậu ở đây.
✪ 2. ngừng; dạt; dừng lại; lưu lại
停留
- 他 多年 在外 漂泊
- Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.
- 她 的 心 一直 在外 漂泊
- Tâm hồn cô ấy luôn trôi dạt nơi xa.
泊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh nhạt; dửng dưng (danh lợi)
对名利)淡漠
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泊
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 淡泊明志
- chí cao không màng danh lợi
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 隐蔽 的 湖泊 在 深山 里
- Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.
- 江边 停泊 着 一艘 渔舟
- Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.
- 渔船 昨晚 已泊 此处
- Thuyền đánh cá tối qua đã đậu ở đây.
- 峦 下 有 一个 美丽 的 湖泊
- Dưới dãy núi có một hồ nước đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泊›