Đọc nhanh: 飒飒 (táp táp). Ý nghĩa là: ào ào; rào rào; xào xạc; vi vu (tiếng gió thổi, tiếng mưa rơi). Ví dụ : - 秋风飒飒。 gió thu thổi xào xạc.. - 白杨树迎风飒飒地响。 bạch dương rì rào trong gió.
飒飒 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ào ào; rào rào; xào xạc; vi vu (tiếng gió thổi, tiếng mưa rơi)
形容风、雨声
- 秋风 飒飒
- gió thu thổi xào xạc.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飒飒
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 秋风 飒飒
- gió thu thổi xào xạc.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 有风 飒然 而 至
- gió thổi ào ào.
- 飒爽英姿
- dáng vẻ hiên ngang.
- 飒爽英姿
- tư thế hiên ngang.
- 风 飒飒 地吹过 树林
- Gió thổi ào ào qua rừng cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
飒›