Đọc nhanh: 风险中性 (phong hiểm trung tính). Ý nghĩa là: Risk neutral Thờ ơ với rủi ro.
风险中性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Risk neutral Thờ ơ với rủi ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险中性
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他们 中风 了 , 需 救助
- Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
性›
险›
风›