中性 zhōng xìng
volume volume

Từ hán việt: 【trung tính】

Đọc nhanh: 中性 (trung tính). Ý nghĩa là: trung tính, trung tính; giống trung (danh từ trong một số ngôn ngữ kể cả đại từ và tính từ chia thành giống cái, giống đực, giống trung), từ trung tính (chỉ ý nghĩa của từ không mang ý chỉ trích, chê bai). Ví dụ : - 中性词 từ trung tính. - 中性注释 chú thích từ trung tính

Ý Nghĩa của "中性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

中性 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trung tính

化学上指既不呈酸性又不呈碱性的性质

✪ 2. trung tính; giống trung (danh từ trong một số ngôn ngữ kể cả đại từ và tính từ chia thành giống cái, giống đực, giống trung)

某些语言里名词 (以及代词、形容词等) 分别阴性、阳性、中性

✪ 3. từ trung tính (chỉ ý nghĩa của từ không mang ý chỉ trích, chê bai)

指词语意义不含褒贬色彩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中性词 zhōngxìngcí

    - từ trung tính

  • volume volume

    - 中性 zhōngxìng 注释 zhùshì

    - chú thích từ trung tính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中性

  • volume volume

    - 中性 zhōngxìng 注释 zhùshì

    - chú thích từ trung tính

  • volume volume

    - 倍数 bèishù xìng 一个 yígè 细胞 xìbāo zhōng 染色体 rǎnsètǐ 基本 jīběn 数目 shùmù de 倍数 bèishù

    - Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.

  • volume volume

    - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • volume volume

    - 中性词 zhōngxìngcí

    - từ trung tính

  • volume volume

    - 准确性 zhǔnquèxìng zài 计算 jìsuàn zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Tính chính xác rất quan trọng trong số học.

  • volume volume

    - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • volume volume

    - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao