Đọc nhanh: 中性 (trung tính). Ý nghĩa là: trung tính, trung tính; giống trung (danh từ trong một số ngôn ngữ kể cả đại từ và tính từ chia thành giống cái, giống đực, giống trung), từ trung tính (chỉ ý nghĩa của từ không mang ý chỉ trích, chê bai). Ví dụ : - 中性词 từ trung tính. - 中性注释 chú thích từ trung tính
中性 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trung tính
化学上指既不呈酸性又不呈碱性的性质
✪ 2. trung tính; giống trung (danh từ trong một số ngôn ngữ kể cả đại từ và tính từ chia thành giống cái, giống đực, giống trung)
某些语言里名词 (以及代词、形容词等) 分别阴性、阳性、中性
✪ 3. từ trung tính (chỉ ý nghĩa của từ không mang ý chỉ trích, chê bai)
指词语意义不含褒贬色彩
- 中性词
- từ trung tính
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中性
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 中性词
- từ trung tính
- 准确性 在 计算 中 很 重要
- Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
性›