Đọc nhanh: 风门 (phong môn). Ý nghĩa là: cửa chắn gió; lớp cửa chắn gió ở ngoài.
风门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa chắn gió; lớp cửa chắn gió ở ngoài
(风门儿) 冬天在房门外面加设的挡风的门也叫风门子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风门
- 风冲门 猛撞
- Gió đập vào cửa dữ dội.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 厦门 风景 十分 迷人
- Phong cảnh của thành phố Hạ Môn rất quyến rũ.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
门›
风›