Đọc nhanh: 风筝的横线 (phong tranh đích hoành tuyến). Ý nghĩa là: lèo.
风筝的横线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风筝的横线
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 这些 是 好看 的 风筝
- đây là những con diều đẹp.
- 风筝 线断 了
- dây diều bị đứt rồi.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 放风筝 是 这 一天 中国 人 喜欢 的 活动
- Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
的›
筝›
线›
风›