风眼 fēng yǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phong nhãn】

Đọc nhanh: 风眼 (phong nhãn). Ý nghĩa là: lỗ gió.

Ý Nghĩa của "风眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗ gió

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风眼

  • volume volume

    - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • volume volume

    - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 风波 fēngbō 渐渐 jiànjiàn 平息 píngxī le

    - cơn phong ba từ từ lắng xuống.

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng ràng 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.

  • volume volume

    - lái 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 满眼 mǎnyǎn jiē 风景 fēngjǐng

    - Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh

  • volume volume

    - 风景 fēngjǐng 展现 zhǎnxiàn zài 我们 wǒmen 眼前 yǎnqián

    - Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng hǎo de 风景 fēngjǐng 没有 méiyǒu lái 逛过 guàngguò lái 一趟 yītàng 开眼 kāiyǎn

    - phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao