Đọc nhanh: 风田 (phong điền). Ý nghĩa là: Phong Điền (thuộc Thừa Thiên).
✪ 1. Phong Điền (thuộc Thừa Thiên)
越南地名属于承天省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风田
- 一阵风
- một trận gió
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 梯田 的 风景 非常 美丽
- Phong cảnh của ruộng bậc thang rất đẹp.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 这里 的 田园风光 非常 美丽
- Phong cảnh đồng quê ở đây rất đẹp.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
风›