风田 fēng tián
volume volume

Từ hán việt: 【phong điền】

Đọc nhanh: 风田 (phong điền). Ý nghĩa là: Phong Điền (thuộc Thừa Thiên).

Ý Nghĩa của "风田" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Phong Điền (thuộc Thừa Thiên)

越南地名属于承天省份

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风田

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng

    - một trận gió

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • volume volume

    - 一阵风 yīzhènfēng guò 江面 jiāngmiàn shàng 顷刻间 qǐngkèjiān 掀起 xiānqǐ le 巨浪 jùlàng

    - một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.

  • volume volume

    - 驱奔 qūbēn 田野 tiányě zhuī 春风 chūnfēng

    - Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.

  • volume volume

    - 梯田 tītián de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh của ruộng bậc thang rất đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田野 tiányě shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Họ đang thả diều trên cánh đồng.

  • - 这里 zhèlǐ de 田园风光 tiányuánfēngguāng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh đồng quê ở đây rất đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan 享受 xiǎngshòu 田园风光 tiányuánfēngguāng de 宁静 níngjìng

    - Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao