Đọc nhanh: 风头 (phong đầu). Ý nghĩa là: ngọn gió; đầu ngọn gió; luồng gió; tình thế (ví với phương hướng phát triển của tình thế hoặc có liên quan lợi hại đến cá nhân); cơ mầu, huênh hoang; trội; nổi (mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 避避风头 tránh đầu ngọn gió. - 看风头办事 xem tình thế mà hành động.. - 出风头 chơi trội; vỗ ngực ta đây
风头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn gió; đầu ngọn gió; luồng gió; tình thế (ví với phương hướng phát triển của tình thế hoặc có liên quan lợi hại đến cá nhân); cơ mầu
比喻形势的发展方向或与个人有利害关系的情势
- 避避风头
- tránh đầu ngọn gió
- 看 风头 办事
- xem tình thế mà hành động.
✪ 2. huênh hoang; trội; nổi (mang nghĩa xấu)
出头露面,显示各人的表现 (含贬义)
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风头
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 顶头 风
- ngược gió
- 看 风头 办事
- xem tình thế mà hành động.
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
风›