Đọc nhanh: 风派人物 (phong phái nhân vật). Ý nghĩa là: người hay thay đổi; người dễ thay đổi; gió chiều nào ngả theo chiều ấy (lập trường hay quan điểm); người gió chiều nào theo chiều ấy; người hay thay đổi lập trường.
风派人物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hay thay đổi; người dễ thay đổi; gió chiều nào ngả theo chiều ấy (lập trường hay quan điểm); người gió chiều nào theo chiều ấy; người hay thay đổi lập trường
指善于迅速改变自己立场或观点的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风派人物
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
- 他 是 属于 新派 一流 人物
- nó thuộc phái tân thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
派›
物›
风›