Đọc nhanh: 风流蕴藉 (phong lưu uẩn tạ). Ý nghĩa là: ôn hòa và tinh tế.
风流蕴藉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôn hòa và tinh tế
temperate and refined
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流蕴藉
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 意味 蕴藉
- ý vị hàm súc
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
蕴›
藉›
风›