Đọc nhanh: 风雨晦冥 (phong vũ hối minh). Ý nghĩa là: điều kiện của nghịch cảnh khắc nghiệt (thành ngữ).
风雨晦冥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện của nghịch cảnh khắc nghiệt (thành ngữ)
conditions of extreme adversity (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雨晦冥
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 风雨 晦 暝
- mưa gió mù mịt
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
晦›
雨›
风›