Đọc nhanh: 风险投资 (phong hiểm đầu tư). Ý nghĩa là: đầu tư mạo hiểm. Ví dụ : - 我告诉她这是高风险投资 Tôi đã nói với cô ấy rằng đó là một khoản đầu tư rủi ro cao.
风险投资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tư mạo hiểm
venture capital
- 我 告诉 她 这 是 高风险 投资
- Tôi đã nói với cô ấy rằng đó là một khoản đầu tư rủi ro cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险投资
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 本钱 不足 , 投资 风险 很大
- Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.
- 投资 股市 有 很大 的 风险
- Đầu tư vào thị trường chứng khoán mang lại rủi ro đáng kể.
- 投资 的 风险 是 潜在 的
- Rủi ro trong đầu tư là tiềm ẩn.
- 投资 股市 有 一定 的 风险
- Đầu tư vào thị trường chứng khoán có một số rủi ro nhất định.
- 我 告诉 她 这 是 高风险 投资
- Tôi đã nói với cô ấy rằng đó là một khoản đầu tư rủi ro cao.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
资›
险›
风›