Đọc nhanh: 春风和气 (xuân phong hoà khí). Ý nghĩa là: (thành ngữ) dễ thương như gió xuân.
春风和气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) dễ thương như gió xuân
(idiom) amiable as a spring breeze
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春风和气
- 春风和畅
- gió xuân mát mẻ
- 春风 和煦
- gió xuân ấm áp
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
春›
气›
风›