Đọc nhanh: 风土习惯 (phong thổ tập quán). Ý nghĩa là: thổ tục.
风土习惯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổ tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风土习惯
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 风俗习惯
- Phong tục tập quán.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
土›
惯›
风›