Đọc nhanh: 寒儒风味赋 (hàn nho phong vị phú). Ý nghĩa là: Tên một bài phú nôm của Nguyễn Công Trứ, danh sĩ triều Tự Đức, nói về cuộc sống và tâm trạng nhà nho lúc chưa thành đạt. Xem tiểu sử tác giả ở vần Trứ..
寒儒风味赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một bài phú nôm của Nguyễn Công Trứ, danh sĩ triều Tự Đức, nói về cuộc sống và tâm trạng nhà nho lúc chưa thành đạt. Xem tiểu sử tác giả ở vần Trứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒儒风味赋
- 寒风刺骨
- gió rét thấu xương.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 孩子 受 了 风寒
- Đứa trẻ bị cảm lạnh.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 树枝 在 寒风 中 颤抖
- cành cây run rẩy trong gió rét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
味›
寒›
赋›
风›