Đọc nhanh: 风闻 (phong văn). Ý nghĩa là: nghe phong phanh; nghe tin đồn; nghe đâu. Ví dụ : - 风闻他要去留学。 nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.
风闻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe phong phanh; nghe tin đồn; nghe đâu
由传闻而得知 (没有证实)
- 风闻 他 要 去 留学
- nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风闻
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 闻风 兴起
- nghe tin liền nổi dậy.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 她 风闻 了 这个 消息
- Cô ấy nghe đồn được tin này.
- 这个 地方 以 它 的 风景名胜 而 闻名
- Nơi này nổi tiếng với các danh lam thắng cảnh của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闻›
风›