风闻 fēngwén
volume volume

Từ hán việt: 【phong văn】

Đọc nhanh: 风闻 (phong văn). Ý nghĩa là: nghe phong phanh; nghe tin đồn; nghe đâu. Ví dụ : - 风闻他要去留学。 nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.

Ý Nghĩa của "风闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风闻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe phong phanh; nghe tin đồn; nghe đâu

由传闻而得知 (没有证实)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风闻 fēngwén yào 留学 liúxué

    - nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风闻

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn bèi 解放军 jiěfàngjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn

    - Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.

  • volume volume

    - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • volume volume

    - 闻风 wénfēng 兴起 xīngqǐ

    - nghe tin liền nổi dậy.

  • volume volume

    - 柴门 cháimén wén 犬吠 quǎnfèi 风雪 fēngxuě 夜归人 yèguīrén

    - Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.

  • volume volume

    - 风闻 fēngwén le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Cô ấy nghe đồn được tin này.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng ér 闻名 wénmíng

    - Nơi này nổi tiếng với các danh lam thắng cảnh của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao