风鬟雨鬓 fēng huán yǔ bìn
volume volume

Từ hán việt: 【phong hoàn vũ tấn】

Đọc nhanh: 风鬟雨鬓 (phong hoàn vũ tấn). Ý nghĩa là: tóc mây; tóc bồng; tóc mây bồng bềnh; tóc gió tung bay.

Ý Nghĩa của "风鬟雨鬓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风鬟雨鬓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tóc mây; tóc bồng; tóc mây bồng bềnh; tóc gió tung bay

形容妇女头发蓬松散乱,亦形容妇女头发美丽好看

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风鬟雨鬓

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì 风雨 fēngyǔ 怎么 zěnme jiàn 彩虹 cǎihóng

    - Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.

  • volume volume

    - 和风细雨 héfēngxìyǔ 开展批评 kāizhǎnpīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 风雨 fēngyǔ lái

    - Hôm nay, gió bão cùng ập đến.

  • volume volume

    - 他任 tārèn 风吹雨打 fēngchuīyǔdǎ

    - Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 走过 zǒuguò 风雨 fēngyǔ

    - Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 风雨兼程 fēngyǔjiānchéng 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+10 nét)
    • Pinyin: Bìn
    • Âm hán việt: Mấn , Tấn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHJOC (尸竹十人金)
    • Bảng mã:U+9B13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+13 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SHWLV (尸竹田中女)
    • Bảng mã:U+9B1F
    • Tần suất sử dụng:Thấp