Đọc nhanh: 风势 (phong thế). Ý nghĩa là: sức gió, tình thế; tình hình, cơ mầu. Ví dụ : - 到了傍晚,风势减弱。 đến chiều tối, sức gió yếu đi.. - 探探风势再说 thăm dò tình thế rồi hãy nói.. - 他一看风势不对,拔腿就跑。 anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
风势 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sức gió
风的势头
- 到 了 傍晚 , 风势 减弱
- đến chiều tối, sức gió yếu đi.
✪ 2. tình thế; tình hình
比喻事态发展的情势
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
✪ 3. cơ mầu
比喻形势的发展方向或与个人有利害关系的情势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风势
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 到 了 傍晚 , 风势 减弱
- đến chiều tối, sức gió yếu đi.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
风›