风俗画 fēngsúhuà
volume volume

Từ hán việt: 【phong tục hoạ】

Đọc nhanh: 风俗画 (phong tục hoạ). Ý nghĩa là: tranh phong tục.

Ý Nghĩa của "风俗画" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风俗画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh phong tục

用当时社会风俗及日常生活做题材的绘画

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风俗画

  • volume volume

    - 谙熟 ānshú 本地 běndì 风俗 fēngsú

    - Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 越南 yuènán de 风俗 fēngsú

    - Tìm hiểu phong tục Việt Nam.

  • volume volume

    - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • volume volume

    - huà le 海湾 hǎiwān 一个 yígè 风景如画 fēngjǐngrúhuà de 渔村 yúcūn

    - Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan huà 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.

  • volume volume

    - de 画作 huàzuò 风格 fēnggé hěn 浪漫 làngmàn

    - Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.

  • volume volume

    - huà le 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 当地 dāngdì de 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao