慧空禅院 huì kōng chányuàn
volume volume

Từ hán việt: 【huệ không thiền viện】

Đọc nhanh: 慧空禅院 (huệ không thiền viện). Ý nghĩa là: Tuệ Không thiền viện.

Ý Nghĩa của "慧空禅院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

慧空禅院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tuệ Không thiền viện

褒神山寺名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧空禅院

  • volume volume

    - 三维空间 sānwéikōngjiān

    - không gian ba chiều.

  • volume volume

    - 禅门 chánmén 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 智慧 zhìhuì

    - Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 动力学 dònglìxué 专家 zhuānjiā 来自 láizì 芝加哥 zhījiāgē 理工学院 lǐgōngxuéyuàn

    - Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.

  • volume volume

    - 砍掉 kǎndiào le zhè shù 院里 yuànlǐ xiǎn zhe 空旷 kōngkuàng 点儿 diǎner

    - chặt cái cây này đi, trong vườn trống trải một tí.

  • volume volume

    - 剧院 jùyuàn yǒu 许多 xǔduō 空座位 kōngzuòwèi

    - Còn rất nhiều ghế trống trong rạp.

  • volume volume

    - 第一个 dìyígè 空间 kōngjiān shì 院落 yuànluò

    - Không gian đầu tiên là sân trong.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zhù zài 一个 yígè 院子 yuànzi 一来二去 yīláièrqù 孩子 háizi men dōu shú le

    - hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ , Tuệ
    • Nét bút:一一一丨一一一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJSMP (手十尸一心)
    • Bảng mã:U+6167
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện
    • Nét bút:丶フ丨丶丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFCWJ (戈火金田十)
    • Bảng mã:U+7985
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao