Đọc nhanh: 慧根 (huệ căn). Ý nghĩa là: tuệ căn (chỉ lĩnh ngộ được chân lý nhà Phật, chỉ sự thông minh.).
慧根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuệ căn (chỉ lĩnh ngộ được chân lý nhà Phật, chỉ sự thông minh.)
佛教指能透彻领悟佛理的天资借指人天赋的智慧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慧›
根›