Đọc nhanh: 慧 (huệ). Ý nghĩa là: thông minh; tài trí; lanh lẹ; sáng suốt. Ví dụ : - 她的智慧让人钦佩。 Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.. - 她非常聪慧,学习很快。 Cô ấy rất thông minh, học rất nhanh.
慧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh; tài trí; lanh lẹ; sáng suốt
聪明
- 她 的 智慧 让 人 钦佩
- Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.
- 她 非常 聪慧 , 学习 很快
- Cô ấy rất thông minh, học rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧
- 铭文 展现 古人 智慧
- Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.
- 她 的 智慧 让 人 佩服
- Trí tuệ của cô ấy thật đáng ngưỡng mộ.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 她 的 智慧 让 人 钦佩
- Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.
- 她 的 智慧 令人 敬佩
- Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
- 她 的 智慧 超出 我 的 想象
- Trí tuệ của cô ấy vượt sức tưởng tượng của tôi.
- 她 聪慧 自立 能 很 好 地 独立 工作
- Cô ấy thông minh, tự chủ và có thể tự mình làm việc tốt.
- 她 的 智慧 在 学校 里 闻名
- Trí tuệ của cô ấy vang khắp trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慧›