Đọc nhanh: 看风使帆 (khán phong sứ phàm). Ý nghĩa là: coi gió bỏ buồm; lựa gió kéo buồm.
看风使帆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi gió bỏ buồm; lựa gió kéo buồm
本指顺着风向行船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看风使帆
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 他 彳亍 在 河边 看 风景
- Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 他 正在 观看 风景
- Anh ấy đang ngắm phong cảnh.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
帆›
看›
风›