Đọc nhanh: 领军 (lĩnh quân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để dẫn đầu, dẫn quân.
领军 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để dẫn đầu
(fig.) to lead; leading
✪ 2. dẫn quân
to lead troups
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领军
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 敌军 占领 了 这座 城市
- Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
领›