Đọc nhanh: 领到 (lĩnh đáo). Ý nghĩa là: Nhận.
领到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhận
to receive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领到
- 她 受到 了 领导 的 表扬
- Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.
- 领导 找到 了 她 的 辫子
- Lãnh đạo tìm ra điểm yếu của cô ấy.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 我 领略到 了 风景 的 美
- Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.
- 他 收到 了 领导 的 批示
- Anh ấy nhận được chỉ thị của lãnh đạo.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
- 他 每个 月 都 能 领到 房贴
- Anh ấy có thể nhận được trợ cấp nhà ở mỗi tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
领›