领到 lǐng dào
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh đáo】

Đọc nhanh: 领到 (lĩnh đáo). Ý nghĩa là: Nhận.

Ý Nghĩa của "领到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

领到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhận

to receive

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领到

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 找到 zhǎodào le de 辫子 biànzi

    - Lãnh đạo tìm ra điểm yếu của cô ấy.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang 领出 lǐngchū le 屋子 wūzi 来到 láidào 镇外 zhènwài de 悬崖峭壁 xuányáqiàobì shàng

    - Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn

  • volume volume

    - 李力 lǐlì zài 公司 gōngsī 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 踏实 tāshi 肯干 kěngàn 得到 dédào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.

  • volume volume

    - 领略到 lǐnglüèdào le 风景 fēngjǐng de měi

    - Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 领导 lǐngdǎo de 批示 pīshì

    - Anh ấy nhận được chỉ thị của lãnh đạo.

  • volume volume

    - nín de 托运 tuōyùn 行李 xínglǐ 必须 bìxū dào 候机楼 hòujīlóu 认领 rènlǐng

    - Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu néng 领到 lǐngdào 房贴 fángtiē

    - Anh ấy có thể nhận được trợ cấp nhà ở mỗi tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao